Trường đại học Bách khoa Hà Nội công bố 2 phương thức xét tuyển năm 2020

 Ngày 28/5, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố 2 phương thức xét tuyển. Theo đó, từ 15/6/2020 đến hết ngày 30/6/2020, trường mở đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy trên hệ thống.

- Phương thức xét tuyển tài năng: 10-15% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức (a) xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; (b) xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và IELTS và (c) xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn;

- Xét tuyển theo điểm thi: 85 - 90% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức xét tuyển (a) dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 (50-60%) cho các ngành/chương trình đào tạo có tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 và (b) xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm Bài kiểm tra tư duy (30-35%) cho các ngành/chương trình đào tạo có tổ hợp xét tuyển A19 và A20.

Năm 2020, trường ĐHBK Hà Nội áp dụng hình thức xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT và A-Level cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

Riêng đối với các thí sinh có chứng chỉ IELTS quốc tế 6.5+ (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành Ngôn ngữ Anh.

Đối với hình thức xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn, những thí sinh sau đây có thể đăng ký dự tuyển: 

- Được tuyển thẳng nhưng không dự tuyển hoặc không trúng tuyển vào các ngành theo quy định; 

- Được chọn tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (lớp 10, 11, 12); 

- Được chọn tham dự Cuộc thi KHKT quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; -  Học hệ chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin và Tiếng Anh của các trường THPT chuyên trên toàn quốc;

- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tháng, quý, năm; 

- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 6.0+ hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (áp dụng cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh).

Đối với hình thức xét tuyển theo điểm thi, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn tiếng Anh để xét tuyển vào các ngành/chương trình có tổ hợp xét tuyển A01, D07 và D01.

Các mốc thời gian cần lưu ý:

3. Các ngành/chương trình đào tạo, mã xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến

TTTên ngành,
chương trình đào tạo
Chỉ tiêuXét điểm thi TNTHPTXét kết hợp điểm thi TNTHPT + Bài KTTD
Mã xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnMã xét tuyểnTổ hợp xét tuyển
Kỹ thuật Cơ điện tử300ME1A00, A01ME1xA19
Kỹ thuật Cơ khí500ME2A00, A01ME2xA19
Kỹ thuật Cơ điện tử
(CT tiên tiến)
80ME-E1A00, A01ME-E1xA19
Kỹ thuật Ô tô220TE1A00, A01TE1xA19
Kỹ thuật Cơ khí động lực90TE2A00, A01TE2xA19
Kỹ thuật Hàng không50TE3A00, A01TE3xA19
Kỹ thuật Ô tô
(CT tiên tiến)
40TE-E2A00, A01TE-E2xA19
Cơ khí Hàng không
(CT Việt-Pháp PFIEV)
35TE-EPA00, A01, D29TE-EPxA19
Kỹ thuật Nhiệt250HE1A00, A01HE1xA19
10Kỹ thuật Điện220EE1A00, A01EE1xA19
11Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa500EE2A00, A01EE2xA19
12Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện
(CT tiên tiến)
80EE-E8A00, A01EE-E8xA19
13Tin học công nghiệp và Tự động hóa
(CT Việt-Pháp PFIEV)
35EE-EPA00, A01, D29EE-EPxA19
14Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông500ET1A00, A01ET1xA19
15Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
(CT tiên tiến)
40ET-E4A00, A01ET-E4xA19
16Kỹ thuật Y sinh
(CT tiên tiến)
40ET-E5A00, A01ET-E5xA19
17Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)60ET-E9A00, A01, D28ET-E9xA19
18CNTT: Khoa học Máy tính260IT1A00, A01IT1xA19
19CNTT: Kỹ thuật Máy tính180IT2A00, A01IT2xA19
20Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)100IT-E10A00, A01IT-E10xA19
21Công nghệ Thông tin
(Việt-Nhật)
240IT-E6A00, A01, D28IT-E6xA19
22Công nghệ Thông tin
(Global ICT)
80IT-E7A00, A01IT-E7xA19
23Công nghệ Thông tin
(Việt-Pháp)
40IT-EPA00, A01, D29IT-EPxA19
24Toán-Tin120MI1A00, A01MI1xA19
25Hệ thống Thông tin quản lý60MI2A00, A01MI2xA19
26Kỹ thuật Hóa học490CH1A00, B00, D07CH1xA20
27Hóa học100CH2A00, B00, D07CH2xA20
28Kỹ thuật In30CH3A00, B00, D07CH3xA20
29Kỹ thuật Hóa dược
(CT tiên tiến)
30CH-E11A00, B00, D07CH-E11xA20
30Kỹ thuật Sinh học100BF1A00, B00, D07BF1xA20
31Kỹ thuật Thực phẩm200BF2A00, B00, D07BF2xA20
32Kỹ thuật Thực phẩm
(CT tiên tiến)
40BF-E12A00, B00, D07BF-E12xA20
33Kỹ thuật Môi trường120EV1A00, B00, D07EV1xA20
34Kỹ thuật Vật liệu220MS1A00, A01, D07MS1xA19
35KHKT Vật liệu
(CT tiên tiến)
50MS-E3A00, A01, D07MS-E3xA19
36Kỹ thuật Dệt-May200TX1A00, A01TX1xA19, A20
37Công nghệ Giáo dục40ED2A00, A01, D01ED2xA19
38Vật lý Kỹ thuật150PH1A00, A01PH1xA19
39Kỹ thuật Hạt nhân30PH2A00, A01, A02PH2xA19
40Kinh tế Công nghiệp40EM1A00, A01, D01EM1xA19
41Quản lý Công nghiệp100EM2A00, A01, D01EM2xA19
42Quản trị Kinh doanh80EM3A00, A01, D01EM3xA19
43Kế toán60EM4A00, A01, D01EM4xA19
44Tài chính-Ngân hàng50EM5A00, A01, D01EM5xA19
45Phân tích Kinh doanh
(CT tiên tiến)
40EM-E13A00, A01EM-E13xA19
46Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)50EM-E14A00, A01, D01EM-E14xA19
47Tiếng Anh KHKT và Công nghệ140FL1D01  
48Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế60FL2D01  
49Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)100ME-NUTA00, A01, D28ME-NUTxA19
50Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)40ME-GUA00, A01ME-GUxA19
51Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)40ET-LUHA00, A01, D26ET-LUHxA19
52Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)40ME-LUHA00, A01, D26ME-LUHxA19
53Công nghệ Thông tin - ĐH La Trobe (Úc)70IT-LTUA00, A01IT-LTUxA19
54Công nghệ Thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)60IT-VUWA00, A01IT-VUWxA19
55Quản trị Kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)40EM-VUWA00, A01, D01EM-VUWxA19
56Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)40Troy-BAA00, A01, D01Troy-BAxA19
57Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)40Troy-ITA00, A01, D01Troy-ITxA19

4. Mã tổ hợp xét tuyển

Tổ hợpCác môn/bài thi trong tổ hợp
A00Toán, Vật lý, Hóa học
A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02Toán, Vật lý, Sinh học
A19Toán, Vật lý, Bài kiểm tra tư duy
A20Toán, Hoá học, Bài kiểm tra tư duy
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D26Toán, Vật lý, Tiếng Đức
D28Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
D29Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

Hồng Hạnh